1. Thông tin chung:
- Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
- Độ dày: 0.23 mm, 0.24 mm, 0.25 mm, 0.27 mm ,0.28 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.38 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.60 mm, 0.32 mm, 0.70 mm, 0.80 mm, 0.90 mm, 1.10 mm, 1.20 mm, 1.50 mm, 1.80 mm, 2.00 mm.
- Chiều rộng khổ: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
- Chiều dài phổ biến: 2.000 mm, 2.440 mm, 2.500 mm, hoặc dạng cuộn.
- Xuất xứ: Trung quốc, Nhật bản, Nga…
2. Quy cách và công dụng:
Mác thép |
Tính chất |
Bề mặt |
Ký hiệu mác thép |
Ứng dụng |
Ghi chú |
SPCC |
Tôi |
- |
SPCC-A |
Ứng dụng vào nhiều mục đích. |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCC – D |
- Sử dụng trong kết cấu thông thường, làm ống, thùng xe, các bộ phận xe Ô tô, đồ điện tữ |
Tiêu chuẩn cho thương mại |
Độ cứng 1/8 |
Bề mặt mờ |
SPCC – 8D |
- Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
Bề mặt sáng |
SPCC- 08B |
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-4B |
- Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
Bề mặt sáng |
SPCC-4B |
Độ cứng 1/4 |
Bề mặt mờ |
SPCC-2B |
- Vật liệu Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Thép cứng đặc biệt |
Bề mặt sáng |
SPCC-2B |
Độ cứng tối đa |
Bề mặt sáng |
SPCC – 1 B |
- Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Thép cứng cường độ cao. |
SPCD |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCD –CD |
Vật liệu liêụ Ngành điện, máy tính, Ô tô … |
Cán, kéo |
SPCE |
Tôi cải tiến tiêu chuẩn |
Bề mặt mờ |
SPCE - SD |
Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
SPCEN - SD |
Vật liệu chế tạo mủi khoan, thiết bị, Mô tô và những công dụng khác |
Cán, kéo |
JIS G3135 SPFC |
SPFC 340 |
Bề mặt mờ |
- |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
|
SPFC 370 |
Bề mặt mờ |
- |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
|
SPFC 390 |
Bề mặt mờ |
- |
Vật liệu cho ngành xe hơi, làm ống |
|
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%) (2)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%) ≤
|
Cr (%) ≤
|
Ni (%) ≤
|
Cu (%) ≤
|
Khử Oxy (1)
|
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
|
Q195
|
0.06 ~ 0.12
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215A
|
0.009 ~ 0.15
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215B
|
0.009 ~ 0.15
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235A(3)
|
0.14 ~ 0.22
|
≤ 0.30
|
0.30 ~ 0.65(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235B
|
0.12 ~ 0.20
|
≤ 0.30
|
0.30 ~ 0.70(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235C
|
≤ 0.18
|
≤ 0.30
|
0.35 ~ 0.80
|
0.040
|
0.040
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q235D
|
≤ 0.17
|
≤ 0.30
|
0.35 ~ 0.80
|
0.035
|
0.035
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
TZ
|
Q255A
|
0.18 ~ 0.28
|
≤ 0.30
|
0.40 ~ 0.70
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q255D
|
0.18 ~ 0.28
|
≤ 0.30
|
0.40 ~ 0.70(1)
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q275
|
0.28 ~ 0.38
|
≤ 0.35
|
0.50 ~ 0.80
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.
|
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 174)
2. Thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:
Mác thép
|
Mác cũ |
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%)
≤
|
S (%)
≤
|
Điều kiện kèm theo
|
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]
|
|
|
|
|
Kết cầu thép đệ dày, mm
≤ 50
>50 ~ 200
|
SS330
|
S34
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
SS400
|
S41
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
SS490
|
SS50
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
SS540
|
SS55
|
≤ 0.30
|
-
|
1.60
|
0.040
|
0.040
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]
|
|
|
|
|
SM400A
|
SM41A
|
≤ 0.23
≤ 0.25
|
-
-
|
≥ 2.5 X C
≥ 2.5 X C
|
0.035
0.035
|
0.035
0.035
|
SM400B
|
SM 41B
|
≤ 0.20
≤ 0.22
|
≤ 0.35
≤ 0.35
|
0.60 ~ 1.00
0.60 ~ 1.00
|
0.035
0.035
|
0.035
0.035
|
≤ 50
>50 ~ 200
|
SM400C
|
SMC
|
≤ 0.18
|
≤ 0.35
|
≤ 1.4
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM490A
|
SM50A
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 50
|
≤ 0.22
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
> 50 ~ 200
|
SM490B
|
SM50B
|
≤ 0.18
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 50
|
|
|
≤ 0.22
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
> 50 ~ 200
|
SM490C
|
SM50C
|
≤ 0.18
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM490YA
|
SM50YA
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM490YB
|
SM50YB
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM520B
|
SM53B
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM520C
|
SM53C
|
≤ 0.20
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
SM570(1)
|
SM58
|
≤ 0.18
|
≤ 0.55
|
≤ 1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤ 100
|
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47%
|
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Dịch tr.291 - 294)
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:
Mác thép
|
Phẩm cấp
|
C (%)
≤
|
Mn (%)
|
Si (%)
≤
|
p (%)
≤
|
S (%)
≤
|
V (%)
|
Nb (%)
|
Ti (%)
|
Al (%) (1)
≥
|
Nguyên tố khác
|
Q295
|
A
B
|
0.16
0.16
|
0.80 ~ 1.50
0.80 ~ 1.50
|
0.55
0.55
|
0.045
0.040
|
0.045
0.040
|
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
|
-
-
|
Q345
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.18
0.18
|
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
-
-
-
-
-
|
Q390
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
|
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
(2)
(2)
(2)
(2)
(2)
|
Q420
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
|
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
(3)
(3)
(3)
(3)
(3)
|
Q460
|
C
D
F
|
0.20
0.20
0.20
|
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
|
0.55
0.55
0.55
|
0.035
0.030
0.025
|
0.035
0.030
0.025
|
.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
|
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
|
0.015
0.015
0.015
|
(4)
(4)
(4)
|
• Hàm lượng Al ≥ 0.01%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%
• Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%
|
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.179 - 181)
4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%)
|
C
|
SI
|
Mn
|
P
|
S
|
SPHC
|
≤ 0.15
|
-
|
≤ 0.60
|
≤ 0.050
|
≤ 0.050
|
SPHD
|
≤ 0.10
|
-
|
≤ 0.50
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHE
|
≤ 0.10
|
-
|
≤ 0.50
|
≤ 0.030
|
≤ 0.035
|
SPHF
|
≤ 0.10
|
-
|
≤ 0.50
|
≤ 0.025
|
≤ 0.040
|
SPHT1
|
≤ 0.10
|
≤ 0.35
|
≤ 0.50
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHT2
|
≤ 0.18
|
≤ 0.35
|
≤ 0.60
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHT3
|
≤ 0.25
|
≤ 0.35
|
0.30 ~ 0.90
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
SPHT4
|
≤ 0.30
|
≤ 0.35
|
0.30 ~ 1.00
|
≤ 0.040
|
≤ 0.040
|
5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%) ≤
|
CT0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
~ 0.040
|
CT1 kπ
|
~ 0.09
|
~ 0.04
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT1 πc
|
~ 0.09
|
~ 0.10
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT1 cπ
|
~ 0.09
|
~ 0.20
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT2 kπ
|
~ 0.12
|
~ 0.05
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT2 πc
|
~ 0.12
|
~ 0.10
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT2 cπ
|
~ 0.12
|
~ 0.20
|
~ 0.50
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 kπ
|
~ 0.18
|
~ 0.05
|
~ 0.60
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 πc
|
~ 0.18
|
~ 0.10
|
~ 0.60
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 cπ
|
~ 0.18
|
~ 0.20
|
~ 0.60
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 Гπc
|
~ 0.18
|
~ 0.12
|
~ 1.00
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT3 Гcπ
|
~ 0.18
|
~ 0.22
|
~ 1.00
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT4 kπ
|
~ 0.23
|
~ 0.05
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT4 πc
|
~ 0.23
|
~ 0.10
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT4 cπ
|
~ 0.23
|
~ 0.20
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT5 πc
|
~ 0.33
|
~ 0.10
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT5 cπ
|
~ 0.33
|
~ 0.25
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT5 Гπc
|
~ 0.26
|
~ 0.12
|
~ 1.00
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT6 πc
|
~ 0.44
|
~ 0.10
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
CT6 cπ
|
~ 0.44
|
~ 0.20
|
~ 0.70
|
~ 0.030
|
~ 0.040
|
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.113 - 117)